Modbus RTU LC6000
Sử dụng công nghệ plug-in cho dây dẫn cứng
Điều này cho phép kết nối nhanh chóng và dễ dàng mà không cần công cụ.
Sản phẩm được sử dụng và lắp đặt trong các tủ điện
Ứng dụng vào các dự án Smart Building hoặc các dự án Smart Hotel.
Sử dụng phương pháp truyền dữ liệu half-duplex
Giúp giảm thiểu nhiễu và đảm bảo độ tin cậy cao.
Tốc độ truyền thông cao
Cho phép truyền tải dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả trong các môi trường công nghiệp
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM MODBUS RTU LC6000
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian trong tủ điều khiển
Vận hành bình thường dưới tác động của nền nhiệt cao
Tiêu chuẩn bảo vệ IP20
Đáp ứng tiêu chuẩn CE, UL
MODBUS RTU
Tên sản phẩm | Modbus RTU |
---|---|
Mã sản phẩm | LC6000 |
Công nghệ kết nối | Modbus RTU |
Số lượng kết nối | 2 (mắc song song) |
Điện áp hoạt động | 24 V DC (-15 %/+20 %) |
Trọng lượng | 45 g |
Nhiệt độ hoạt động/ Bảo quản | -20…+70 °C/-40…+70 °C |
Độ ẩm tương đối | 95 %, không ngưng tụ |
Kháng rung/ Độ chịu sốc | Đáp ứng EN 60068-2-6/EN 60068-2-27 |
Miễn nhiễm/ Bức xạ điện từ EMC | Đáp ứng EN 61000-6-2/EN 61000-6-4 |
Tiêu chuẩn bảo vệ/ Vị trí lắp đặt | IP20/đa dạng |
Tuân thủ | CE, UL |
Chất liệu | PC |
Kích thước (W x H x D) | 14.80 mm x 100 mm x 66.80 mm |
Lắp đặt | Trên đường ray DIN 35 mm, đáp ứng EN 60715 với khóa |
Lắp đặt cạnh nhau bằng cách | Kết nối rãnh kép và khóa |
Kết nối dây | Dây dẫn cứng (e), dây dẫn mềm (f) và đầu nối (a): kích hoạt lò xo bằng tuốc nơ vít |
Tiết diện dây dẫn | s*: 0.08…2.5 mm², st*: 0.08…2.5 mm², f*: 0.14…1.5 mm² |
Tiết diện dân dẫn AWG | s*: AWG 28…14, st*: AWG 28…14, f*: AWG 26…16 |
Chiều dài bóc dây | 8…9 mm |